SỢI COTTON

COTTON Chải Kỹ (100%)Ne 20/1Ne30/1Ne 32/1Ne 40/1
Bảng UsterUsterUster
Chi số thiết kế:20/1 30/132/140/1
Sai lệch chi số Δn (%):± 1.50± 1.50± 1.50± 1.50
Hệ số biến sai chi số CVn (%):≤ 1.50≤ 1.50≤ 1.50≤ 1.50
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%):± 3.50± 3.50± 3.50± 3.50
Hệ số biến sai độ săn CVk (%):≤ 3.5≤ 3.5≤ 3.5≤ 3.5
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): ≤ 9.00≤ 10.00≤ 10.00≤ 10.00
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%):≤ 8.30 ≤ 9.50≤ 9.70≤ 10.00
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%):≤ 10.40 ≤ 11.88≤ 12.13≤ 12.50
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km)≤ 0 ≤ 2.0≤ 3.0≤ 5.0
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km)≤ 10 ≤ 20≤ 25≤ 40
Điểm Nép (+200%) (Neps/km)≤ 25 ≤ 50≤ 60≤ 85

 

COTTON Chải Thô (100%) CottonNe 20/1Ne30/1Ne 32/1Ne 40/1
Bảng Uster
Chi số thiết kế:
Sai lệch chi số Δn (%):
Uster
20/1
± 1.50
Uster
30/1
± 1.50
Uster
32/1
± 1.50
40/1
± 1.50
Hệ số biến sai chi số CVn (%):≤ 1.50≤ 1.50≤ 1.50≤ 1.50
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%):± 3.50± 3.50± 3.50± 3.50
Hệ số biến sai độ săn CVk (%):≤ 3.50≤ 3.50≤ 3.50≤ 3.50
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%):≤ 9.00≤ 10.00≤ 10.00≤ 10.00
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%):≤ 10.10 ≤11.10≤ 11.30≤ 12.30
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%):≤ 12.63 ≤ 13.87≤ 14.13≤ 15.38
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km)≤2.0 ≤6.0≤ 9.0≤ 15.0
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km)≤ 60 ≤ 70≤ 90≤ 150
Điểm Nép (+200%) (Neps/km)≤ 120
≤ 230≤ 250≤ 450