Bảng Uster | Uster | Uster | Uster | Uster |
Chi số thiết kế: | 16/2 | 20/2 | 30/2 | 40/2 |
Sai lệch chi số Δn (%): | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 |
Hệ số biến sai chi số CVn (%): | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 |
Độ săn K (x/m) | | | | |
Sai lệch độ săn Δk (%): | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 |
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 |
Độ bền tuyệt đối P(G) | | | | |
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): | ≤9.00 | ≤9.00 | ≤ 10.00 | ≤ 10.00 |
Độ không đều Uster | | | | |
Độ không đều U (%): | ≤ 6.00 | ≤ 6.50 | ≤ 7.00 | ≤ 8.00 |
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%): | ≤ 7.50 | ≤ 8.12 | ≤ 8.75 | ≤ 10.00 |
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) | 0 | 0 | 0 | 0 |
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) | ≤ 5 | ≤ 6 | ≤ 7 | ≤ 9 |
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) | ≤ 5 | ≤ 5 | ≤ 7 | ≤ 9 |