SỢI XE TC
TC Chải Kỹ (65/35) | Ne 20/2 | Ne 30/2 | Ne 34/2 | Ne 40/2 | Ne 45/2 |
---|---|---|---|---|---|
Bảng Uster | Uster | Uster | Uster | Uster | |
Chi số thiết kế: | 20/2 | 30/2 | 34/2 | 40/2 | 45/2 |
Sai lệch chi số Δn (%): | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 |
Hệ số biến sai chi số CVn (%): | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 |
Độ săn K (x/m) | |||||
Sai lệch độ săn Δk (%): | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 |
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 |
Độ bền tuyệt đối P(G) | |||||
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): | ≤ 9.00 | ≤ 10.00 | ≤ 10.00 | ≤ 10.00 | ≤ 10.50 |
Độ không đều Uster | |||||
Độ không đều U (%): | ≤6.90 | ≤ 7.50 | ≤ 7.90 | ≤ 8.30 | ≤ 9.00 |
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%): | ≤ 8.63 | ≤ 9.38 | ≤ 9.88 | ≤ 10.38 | ≤ 11.25 |
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) | 0 | 0 | 0 | 0 | ≤ 1 |
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) | ≤ 6 | ≤ 10 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 23 |
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) | ≤ 9 | ≤ 12 | ≤ 15 | ≤ 23 | ≤ 32 |
TC Chải thô (65/35) | Ne 20/2 | Ne 24/2 | Ne 30/2 | Ne 40/2 | Ne 45/2 |
---|---|---|---|---|---|
Bảng Uster | |||||
Chi số thiết kế: | 20/2 | 24/2 | 30/2 | 40/2 | 45/2 |
Sai lệch chi số Δn (%): | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 |
Hệ số biến sai chi số CVn (%): | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 |
Độ săn K (x/m) | |||||
Sai lệch độ săn Δk (%): | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 |
Hệ số biến sai độ săn CVk (%): | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 |
Độ bền tuyệt đối P(G) | |||||
Hệ số biến sai độ bền CVp (%): | ≤ 9.00 | ≤ 9.00 | ≤ 10.00 | ≤ 10.00 | ≤ 10.50 |
Độ không đều Uster | |||||
Độ không đều U (%): | ≤ 8.00 | ≤8.20 | ≤ 8.50 | ≤ 9.60 | ≤ 10.00 |
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%): | ≤ 10.00 | ≤ 10.00 | ≤ 10.63 | ≤ 12.00 | ≤ 12.50 |
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) | 0 | 0 | 0 | ≤ 1 | ≤ 2 |
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) | ≤ 11 | ≤ 11 | ≤ 15 | ≤ 36 | ≤ 42 |
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) | ≤ 20 | ≤ 23 | ≤ 41 | ≤ 65 | ≤ 72 |