SỢI VISCOSE

COTTON Chải Kỹ/VISCOSE (60/40)Ne 20/1Ne28/1Ne 30/1Ne 40/1
Bảng Uster
Chi số thiết kế:20/1 28/130/140/1
Sai lệch chi số Δn (%):± 1.50± 1.50± 1.50± 1.50
Hệ số biến sai chi số CVn (%):≤ 1.50≤ 1.50≤ 1.50≤ 1.50
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%):± 3.50± 3.50± 3.50± 3.50
Hệ số biến sai độ săn CVk (%):≤ 3.5≤ 3.5≤ 3.5≤ 3.5
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%):≤ 8.20 ≤ 9.20≤ 9.50≤ 10.30
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%):≤ 7.40 ≤ 8.10≤ 9.40≤ 9.90
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%):≤10.25 ≤ 11.50≤ 11.88≤ 12.88
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km)≤ 0 ≤ 2≤ 3≤ 5
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km)≤ 10 ≤ 25≤ 28≤ 50
Điểm Neps (+200%) (Neps/km)≤ 20 ≤ 39 ≤ 50 ≤ 80

 

VISCOSE (100%)Ne 20/1Ne28/1Ne 30/1Ne 40/1
Bảng UsterUsterUsterUster
Chi số thiết kế:20/1 28/130/140/1
Sai lệch chi số Δn (%):± 1.50± 1.50± 1.50± 1.50
Hệ số biến sai chi số CVn (%):≤ 1.50≤ 1.50≤ 1.50≤ 1.50
Độ săn K (x/m)
Sai lệch độ săn Δk (%):± 3.50± 3.50± 3.50± 3.50
Hệ số biến sai độ săn CVk (%):≤ 3.5≤ 3.5≤ 3.5≤ 3.5
Độ bền tuyệt đối P(G)
Hệ số biến sai độ bền CVp (%):≤9.00 ≤ 10.00≤ 10.00≤ 10.50
Độ không đều Uster
Độ không đều U (%):≤ 8.10 ≤ 9.00≤ 9.30≤10.30
Hệ số biến sai độ không đều CVm (%):≤ 9.25 ≤ 10.13≤ 11.75≤ 12.38
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km)0 ≤ 2≤ 2≤ 5
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km)≤6 ≤ 20≤ 25≤ 50
Điểm Neps200%) (Neps/km)≤ 20 ≤ 36≤ 50 ≤ 80