SỢI MODAL
Cm/Modal (52/48) | Ne 24/1 | Ne 30/1 | Ne 40/1 | Ne 50/1 |
---|---|---|---|---|
Báo cáo Uster | Uster | Uster | ||
Chi số thiết kế | 24/1 | 30/1 | 40/1 | 50/1 |
Sai lệch chi số | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 |
Hệ số biến sai chi số CVn | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 |
Độ săn | ||||
Sai lệch độ săn | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 |
Hệ số biến sai độ săn | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 |
Độ bền tuyệt đối | ||||
Hệ số biến sai độ bền tuyệt đối | ≤ 9.00 | ≤ 10.00 | ≤ 10.50 | ≤ 10.50 |
Độ đồng đều | ||||
Độ không đều % | ≤ 8.20 | ≤ 9.50 | ≤ 10.30 | ≤ 11.00 |
Hệ số biến sai độ không đều: | ≤ 10.25 | ≤ 11.88 | ≤ 12.88 | ≤ 13.75 |
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) | 0 | ≤ 3 | ≤ 5 | ≤ 5 |
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) | ≤ 10 | ≤ 28 | ≤ 50 | ≤ 65 |
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) | ≤ 20 | ≤ 50 | ≤ 65 | ≤ 90 |
Cm/Modal (60/40) | Ne 20/1 | Ne 30/1 | Ne 40/1 | Ne 50/1 |
---|---|---|---|---|
Báo cáo Uster | Uster | |||
Chi số thiết kế | 20/1 | 30/1 | 40/1 | 50/1 |
Sai lệch chi số | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 | ± 1.50 |
Hệ số biến sai chi số CVn | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 |
Độ săn | ||||
Sai lệch độ săn | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 | ± 3.50 |
Hệ số biến sai độ săn | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 | ≤ 3.5 |
Độ bền tuyệt đối | ||||
Hệ số biến sai độ bền tuyệt đối | ≤ 9.00 | ≤ 10.00 | ≤ 10.50 | ≤ 10.50 |
Độ đồng đều | ||||
Độ không đều % | ≤ 8.20 | ≤ 9.50 | ≤ 10.30 | ≤ 11.00 |
Hệ số biến sai độ không đều: | ≤ 10.25 | ≤ 11.88 | ≤ 12.88 | ≤ 13.75 |
Điểm mỏng Thins (-50%) (Thins/km) | 0 | ≤ 3 | ≤ 5 | ≤ 5 |
Điểm dày Thicks (+50%) (Thicks/km) | ≤ 10 | ≤ 28 | ≤ 50 | ≤ 72 |
Điểm Neps (+200%) (Neps/km) | ≤ 20 | ≤ 50 | ≤ 80 | ≤ 110 |